🔍
Search:
NHÌN XA
🌟
NHÌN XA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 곳이 멀리 바라보이다.
1
ĐƯỢC NHÌN XA:
Nơi nào đó được nhìn từ xa.
-
2
앞날이 미리 예상되다.
2
ĐƯỢC DỰ ĐOÁN TRƯỚC:
Những ngày tháng sau này được dự tính trước.
-
☆☆
Động từ
-
1
안에서 밖을 보다.
1
NHÌN RA:
Nhìn ra bên ngoài từ bên trong.
-
3
먼 데를 보다.
3
NHÌN XA:
Nhìn vào một nơi ở xa.
-
2
앞으로 일어날 일을 미리 헤아리다.
2
NHÌN XA, NHÌN TRƯỚC:
Dự đoán việc sắp xảy ra.
-
Danh từ
-
1
다가올 일을 미리 내다보고 아는 지혜.
1
TRÍ THÔNG MINH NHÌN XA TRÔNG RỘNG:
Trí tuệ nhìn thấy và biết trước những việc sắp tới.
-
Động từ
-
1
어떤 곳을 멀리 바라보다.
1
NHÌN XA, NHÌN TỚI:
Nhìn ra xa nơi nào đó.
-
2
앞날을 미리 예상하다.
2
DỰ ĐOÁN, TIÊN ĐOÁN:
Dự tính trước ngày sau.
-
Danh từ
-
1
먼 곳을 바라봄. 또는 먼 곳의 경치.
1
SỰ NHÌN XA, QUANG CẢNH:
Việc nhìn ra xa. Hoặc cảnh vật ở xa.
-
2
사물이나 현상 등을 전체적으로 바라보거나 앞일을 내다봄.
2
TRIỂN VỌNG, TẦM NHÌN:
Việc nhìn ra nơi xa. Hoặc cảnh vật của nơi xa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 곳을 멀리 바라봄. 또는 멀리 바라보이는 경치.
1
SỰ NHÌN XA, TẦM NHÌN:
Việc nhìn từ xa nơi nào đó. Hoặc cảnh vật được nhìn thấy từ xa.
-
2
앞날을 미리 예상함. 또는 예상한 앞날의 상황.
2
SỰ TIÊN ĐOÁN, TRIỂN VỌNG:
Việc dự tính trước những ngày tháng sau này. Hoặc tình hình tương lai được dự tính.
-
Động từ
-
1
먼 곳을 바라보다.
1
NHÌN XA, PHÓNG TẦM NHÌN:
Nhìn ra nơi xa
-
2
사물이나 현상을 전체적으로 바라보거나 앞일을 내다보다.
2
NHÌN XA TRÔNG RỘNG, TUYÊN ĐOÁN:
Nhìn bao quát hay nhìn về việc sắp tới của một hiện tượng hay sự vật.
🌟
NHÌN XA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 양쪽 눈의 방향이 같지 않아, 정면을 멀리 바라보았을 때 양쪽 눈의 시선이 평행하지 않은 사람.
1.
NGƯỜI BỊ LÉ, NGƯỜI BỊ LÁC:
(cách nói coi thường) Người có hướng của hai mắt không giống nhau nên khi nhìn xa về chính diện, hướng nhìn của hai mắt không song song với nhau.
-
Danh từ
-
1.
먼 미래까지 미리 내다보고 세우는 크고 중요한 계획.
1.
KẾ HOẠCH LÂU DÀI, KẾ HOẠCH TRĂM NĂM:
Kế hoạch lớn và quan trọng được lập ra với cái nhìn xa cho cả tương lai.